Thực phẩm bổ sung HeFa Lux là bữa ăn lành mạnh. Nó không những giúp tiết kiệm thời gian mà còn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể khỏe đẹp với ưu điểm vượt trội: chứa đầy đủ 9 axit amin thiết yếu, 100% đạm tinh chế từ thực vật được nghiên cứu và chuyển giao công nghệ từ Trung tâm sáng kiến đổi mới trị liệu USC-FOBIC (USC-FOBIC Therapeutic Innovations Initiative) – Hoa Kỳ.
Thông tin dinh dưỡng (trong 100g)
Đạm đậu nành, Béo thực vật, Chất xơ hòa tan (Polydextrose), Các loại bột (Yến mạch, Gạo lứt, Ngô ngọt), Chiết xuất (Đậu đen, Đậu đỏ, Óc chó), Hỗn hợp Vitamin và Khoáng chất (Retinyl acetat, Cholecalciferol, DL-alpha-tocopheryl acetat, Phylloquinon, Natri-L-ascorbat, Thiamin mononitrat, Riboflavin, Niacinamid, Canxi-D-pantothenat, Pyridoxin hydroclorid, Axit folic, Cyanocobalamin, D-Biotin, Natri clorid, Kali clorid, Canxi carbonat, Magiê oxit, Sắt pyrophosphat, Kẽm sulfat, Kẽm gluconat, Natri iodid, Mangan sulfat, Đồng sulfat, Đồng gluconat, Natri selenit, Selen hữu cơ từ nấm men, Crôm clorid, Natri molybdat), Maltodextrin, Fructose, Taurine, Isomaltulose, Methyl sulfonyl methane (MSM), Beta-glucan, Chất chống đông vón (INS1442), Chất tạo màu tự nhiên dùng trong thực phẩm (INS150a), Hương liệu tổng hợp dùng trong thực phẩm (Hương cà phê), Chất tạo ngọt tự nhiên Steviol glycosid từ Stevia, Chất tạo ngọt tổng hợp (Erythritol).
– Khẩu phần: 40g
– Số lượng khẩu phần mỗi hộp: 14 gói
8 lợi ích vượt trội của HeFa Lux
1. Kiểm soát cân nặng (Giảm mỡ – Tăng cơ)
2. Sử dụng cho người bình thường, người bị tiểu đường, người ăn chay
3. Kiểm soát mỡ trong máu
4. Giúp xương khớp chắc khỏe
5. Hỗ trợ tăng cường miễn dịch, tăng đề kháng
6. Tăng cường, phục hồi sức khoẻ
7. Trẻ ăn ngon miệng
8. Nhuận tràng, đẩy lùi táo bón
8 chìa khoá vàng của HeFa Lux
1. Protein chất lượng cao
– Chứa đủ 9 axit amin thiết yếu
– Hấp thụ nhanh
– BCAAs hỗ trợ giảm mỡ, tăng cơ
– Kiểm soát cơn đói
2. Chất xơ hoà tan
– Kiểm soát cơn đói
– Tạo cảm giác no lâu
– Giúp nhuận tràng, dễ tiêu hoá
3. Hoạt chất MSM
– Giúp chống viêm và giảm đau khớp
– Tăng sinh sụn
– Giúp xương khớp chắc khỏe
– Tăng cường miễn dịch
4. 27 vitamin và khoáng chất
– Phục hồi thiếu hụt vi chất dinh dưỡng
– Tăng cường sức đề kháng
– Bổ sung dinh dưỡng thiết yếu mỗi ngày
5. Công nghệ độc quyền từ Mỹ
– Công thức vàng
– Giúp hấp thụ tối đa dưỡng chất
6. Bốn Không
– Không biến đổi gen
– Không bổ sung chất bảo quản
– Không bổ sung đường sinh năng lượng
– Không có sữa động vật
7. Đối tượng sử dụng rộng rãi
– Dùng cho người: Ăn chay, ăn thường, bị tiểu đường
8. Sự tiện lợi
– Bữa ăn lành mạnh 1 phút
– Gói nhỏ, dễ mang theo
– Có thể pha với nước nguội
Sản phẩm có chứa Đạm đậu nành, Yến mạch
Thành phần | Đơn vị | Trong 100g | Trong 1 ly pha chuẩn (200ml) |
Năng lượng | kcal | 311 | 125 |
Protein | g | 30 | 12 |
9 axit amin thiết yếu | |||
Lysin | mg | 1600 | 640 |
Leucin | mg | 2300 | 920 |
Isoleucin | mg | 1010 | 404 |
Valin | mg | 1200 | 480 |
Histidin | mg | 830 | 332 |
Phenylalanin | mg | 1050 | 420 |
Threonin | mg | 880 | 352 |
Methionin | mg | 340 | 136 |
Tryptophan | mg | 460 | 184 |
Axit amin khác | |||
Tyrosin | mg | 710 | 284 |
Arginin | mg | 2000 | 800 |
Taurin | mg | 1250 | 500 |
Cystin | mg | 810 | 324 |
Axit glutamic | mg | 5100 | 2040 |
Axit aspartic | mg | 3180 | 1272 |
Glycin | mg | 1040 | 416 |
Alanin | mg | 1080 | 432 |
Prolin | mg | 1370 | 548 |
Serin | mg | 1400 | 560 |
Chất béo | g | 6.2 | 2.48 |
Omega 3,6,9 | mg | 2500 | 1000 |
Carbonhydrat tổng | |||
Beta-glucan | mg | 125 | 50 |
Chất xơ hòa tan | g | 10 | 4 |
Vitamin | |||
Vitamin A | IU | 1499 | 600 |
Vitamin D3 | IU | 507 | 203 |
Vitamin E | IU | 14.2 | 5.69 |
Vitamin K1 | µg | 20.8 | 8.32 |
Vitamin C | mg | 76.9 | 30.8 |
Vitamin B1 | µg | 869 | 348 |
Vitamin B2 | µg | 433 | 173 |
Niacin | µg | 8091 | 3236 |
Axit pantothenic | mg | 125 | 50 |
Vitamin B6 | µg | 1202 | 481 |
Axit Folic | µg | 89 | 35.6 |
Vitamin B12 | µg | 4.66 | 1.86 |
Biotin | µg | 17.1 | 6.84 |
Khoáng chất | |||
Natri | mg | 620 | 248 |
Kali | mg | 234 | 93.5 |
Clo | mg | 300 | 120 |
Canxi | mg | 302 | 121 |
Phốt pho | mg | 349 | 139 |
Magiê | mg | 110 | 44 |
Sắt | mg | 5.22 | 2.09 |
Kẽm | mg | 7.9 | 3.16 |
Mangan | µg | 852 | 314 |
Đồng | mg | 0.52 | 0.21 |
I-ốt | µg | 35.5 | 14.2 |
Selen | µg | 126 | 50.5 |
Crôm | µg | 17 | 6.82 |
Molypden | µg | 18.6 | 7.44 |
Khác | |||
Methyl Sulfonyl Methane (MSM | mg | 250 | 100 |
Đối tượng sử dụng
Người cần hỗ trợ kiểm soát cân nặng, tăng cơ và duy trì vóc dáng.
Người lớn và trẻ từ 4 tuổi trở lên muốn có sức khoẻ tốt.
Sản phẩm dùng Isomaltulose, Steviol glycosid phù hợp với người bị tiểu đường.
Sản phẩm có thể dùng cho người ăn chay.
Công dụng
Bữa ăn tiện lợi, cung cấp năng lượng, dinh dưỡng hàng ngày.
Cách dùng
Pha 1 gói với 200ml nước đun sôi để nguội (40 – 50 ºC), khuấy hoặc lắc đều trước khi sử dụng. Có thể pha đặc hoặc loãng hơn hoặc pha cùng nước rau củ quả. Ngon hơn khi uống ấm và ngay sau khi pha.
Nên dùng liên tục từ 5 hộp trở lên để có hiệu quả rõ rệt. Sử dụng 2-3 ly HeFaLux mỗi ngày để bổ sung hoặc thay thế các bữa sáng, trưa hoặc tối. Kết hợp sử dụng HeFaLux với sinh hoạt và luyện tập khoa học sẽ giúp bạn kiểm soát cân nặng hiệu quả lâu dài, có cơ thể khoẻ đẹp.
Lưu ý
Gói khi mở phải được sử dụng ngay.
Phụ nữ có thai, người đang điều trị bệnh nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng trước khi sử dụng. Gói khi mở phải sử dụng ngay.
Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Bảo Quản
Nơi khô, mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Sản xuất tại
- Chi nhánh Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Nutricare.
- Địa chỉ: Lô VII.2, Lô V.11 và Lô V.12, KCN Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Điện thoại:024.66.833.368
Đạt chứng nhận
- Hệ thống quản lý An toàn thực phẩm ISO 22000:2018,
- Hệ thống Thực hành sản xuất tốt (GMP), HACCP,
- Hệ thống Quản lý Môi trường ISO 14001:2015.